Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng Anh đang đóng vai trò ngày càng quan trọng đối với mọi ngày nghề, ngành xây dựng kiến trúc cũngchẳng hềlà ngoại lệ.
Bạn đang xem: Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Để trở thành một kiến trúc sư giỏi thì bên cạnh trình độ chuyên môn, người học cũng cầndùngtốttiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc.Trong ngành kiến trúc lại chia thành nhiều chuyên ngành khác nhau như:mẫu mãnội thất, quy hoạch,mẫu mãđồ họa,….Mỗi chuyên ngành sẽ có một bộ từ vựng riêng.
Xem thêm: Việc Làm Đà Lạt Bao An Ở 2020, Tìm Việc Làm Nhân Viên Bao Ăn Tại Lâm Đồng
Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đếnnhữngbạn bộ từ vựng: tiếng Anh chuyên ngành xây dựng , tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcnội thất,tiếng Anh chuyên ngànhmẫu mãđồ họa, vàcácthuật ngữ chung của ngành xây dựng kiến trúccụ thểvàcụ thểnhất qua bài viếtdưới đây.
Từ tiếng Anh | Nghĩa | Từ tiếng Anh | Nghĩa |
building site /’bildiɳ sait/ | công trường xây dựng | brick wall /brik wɔ:l/ | tường gạch |
basement of tamped concrete | móng bằng bê tông | carcase /’kɑ:kəs/ | khung sườn |
concrete /’kɔnkri:t/ | bê tông | cement /si’ment/ | xi măng |
chimney /’tʃimni/ | ống khói (lò sưởi) | plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
floor /floor/ | tầng | first floor (second floor nếu là Anh Mỹ) | lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) |
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ) | tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) | upper floor | tầng trên |
Các công việc, hệ thốngliên quanxây dựng
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng vềmột sốcông việcđầy đủcũng nhưmột sốhệ thốngdướingành xây dựng. Từmẫu mã, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đềutọa lạcgọndướibảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:
Từ tiếng Anh | Nghĩa | Từ tiếng Anh | Nghĩa |
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ | khoan đất | Survey /’sɜ:.veɪ/ | khảo sát, đo đạc |
Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ | kiến trúc | Structure /strʌk.tʃər/ | kết cấu |
Mechanics /mə’kæn·ɪks/ | cơ khí | Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ | điện |
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ | nguồn nước | Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ | hệ thống cấp nước |
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ | thoát nước | Sewage /’su:.ɪdʒ/ | nước thải |
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ | hệ thống thông gió | Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ | hệ thống sưởi |
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/ | nội thất | Landscaping /’lænd.skeɪp/ | ngoại cảnh |
Các vị trítrongxây dựng
Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anhdướixây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉmột sốvị trí nhân sựởcông trường. Nếu như khi họctừ vựng chủ đề nghề nghiệp, chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” làkỹ càngsư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựngtrongđây sẽ cho bạnmột sốdanh từđầy đủhơn rất nhiều: